Hồ sơ ứng viên Thủ công mỹ nghệ
(44)Họ tên | K.nghiệm | Lương | Vị trí mong muốn | Địa điểm |
---|---|---|---|---|
Dương Thị Hồng Hạnh | 1 năm | 1- 3 triệu | Nhân viên làm đồ thủ công | Hồ Chí Minh |
Hồ Tiểu Nhật | Dưới 1 năm | Thỏa thuận | Nhân viên phụ vẽ, các nghành ngề thủ công, may thuê đan móc | Hồ Chí Minh |
Trần Văn Công | Trên 5 năm | 5- 7 triệu | Công nhân mộc | Thái Bình |
Ngô Thị Kiều Giang | 1 năm | 1- 3 triệu | Nhân viên làm đồ handmade | Đà Nẵng |
Lý Mỹ Linh | 1 năm | 1- 3 triệu | Nhân viên gia công bao bì, túi xách giấy | Hồ Chí Minh |
Nguyễn Thị Hoài | 4 năm | 10- 15 triệu | Nhân viên trong ngành thủ công Mỹ Nghệ | Hà Nội |
Nguyễn Văn Hiếu | 3 năm | Thỏa thuận | Nhân viên thu mua, quản lý đơn hàng | Hồ Chí Minh |
Hoàng Chiêu Nam | Trên 5 năm | Thỏa thuận | Quản lý | Bình Dương |
Lê Thúy An | Trên 5 năm | 3- 5 triệu | Thợ thêu thủ công | Hồ Chí Minh |
Nguyễn Phi Long | Trên 5 năm | 10- 15 triệu | Giám sát thu ngân bán hàng | Đà Nẵng |
Nguyễn Văn Hiếu | 1 năm | 5- 7 triệu | Nhân viên lắp ráp mô hình thủ công mỹ nghệ | Hồ Chí Minh |
Nguyễn Hùng | Trên 5 năm | 3- 5 triệu | Nhân viên pha màu | Hồ Chí Minh |
Đỗ Trung Giang | 2 năm | 3- 5 triệu | Quản lý sản xuất | Hà Nội |
Lại Xuân Hoàng | 4 năm | Thỏa thuận | Nhân viên kiểm định | Hồ Chí Minh |
Nguyễn Văn Kiên | Chưa có KN | 5- 7 triệu | Nhân viên kinh doanh | Hà Nội |
Đặng Quốc Bảo | 2 năm | 3- 5 triệu | Nhân viên thợ mộc | Hà Nội |
Nguyễn Văn Hà | 3 năm | 5- 7 triệu | Nhân viên theo dõi chất lượng, quản lý đơn hàng | Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Thủy | Trên 5 năm | 7- 10 triệu | Giám sát sản xuất/ quản lý đơn hàng | Bình Dương |
Lê Thành Danh | 4 năm | 3- 5 triệu | QC ngành chế biến gỗ | Bình Dương |
Huỳnh Quang Hỷ | Trên 5 năm | 10- 15 triệu | Quản lý dây chuyền sản xuất nữ trang | Hồ Chí Minh |
Bí quyết tuyển dụng