Trắc nghiệm thi vào ngân hàng 3- Test thi vào ngân hàng 3

Câu 1: Trong điều kiện giao hàng nào dưới đây, rủi ro về hàng hoá thuộc về người mua khi hàng đã được giao qua lan can tàu?
  •  A: FOB
  •  B: CIF
  •  C: CFR
  •  D: cả a, b và c
Câu 2: Trong cho vay, khách hàng và ngân hàng có thể thoả thuận trong hợp đồng tín dụng về thời gian ân hạn. Đó là:
  •  A: Thời gian có thể rút vốn vay
  •  B: Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc mà chỉ phải trả nợ lãi
  •  C: Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi
  •  D: Không có câu nào đúng
Câu 3: Trong các loại tài sản đảm bảo dưới đây, loại nào tốt nhất đối với ngân hàng
  •  A: Đất có giấy tờ hợp pháp tại khu du lịch
  •  B: Nhà tại trung tâm thương mại của thành phố
  •  C: Bảo lãnh của bên thứ ba bất kỳ, kể cả của ngân hàng
  •  D: Số tiết kiệm do chính ngân hàng cho vay phát hành
Câu 4: Bạn hãy chọn nhân tố quan trọng để quyết định cho vay
  •  A: Tính khả thi và hiệu quả của khoản vay, tình hình tài chính lành mạnh
  •  B: Doanh nghiệp có khả năng vay vốn ngân hàng khác
  •  C: Doanh nghiệp đầu tư sản xuất mặt hàng mới
  •  D: a,
Câu 5: Trong các chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào đánh giá khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp
  •  A: Lợi nhuận ròng/Tổng tài sản có
  •  B: Doanh thu ròng /Tổng tài sản có
  •  C: Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản có
  •  D: Lợi nhuận ròng/Vốn chủ sở hữu
Câu 6: Theo quy định của pháp luật, tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không vượt quá
  •  A: 15% vốn tự có của tổ chức vay vốn
  •  B: 15% vốn tự có của của tổ chức tín dụng cho vay
  •  C: 15% vốn kinh doanh của tổ chức tín dụng cho vay
  •  D: 15% lợi nhuận hàng năm của tổ chức tín dụng cho vay
Câu 7: Khi sử dụng phương pháp đánh giá dự án bằng giá trị hiện tại thuần (Net Present Value), quyết định chấp nhận dự án nếu
  •  A: NPV bằng đầu tư ban đầu
  •  B: NPV có thể
  •  C: NPV>
  •  D: Tất cả đều sai
Câu 8: Lợi ích của việc đa dạng hoá đầu tư là
  •  A: Giảm độ rủi ro của tập hợp các tài sản đầu tư
  •  B: Tăng tỷ suất lợi nhuận dự kiến trên mỗi tài sản
  •  C: Giảm độ rủi ro của mỗi tài sản
  •  D: Tăng tỷ suất lợi nhuận của tập hợp các tài sản
Câu 9: Vai trò của ngân hàng phát hành
  •  A: Thông báo L/C,
  •  B: Kiểm tra chứng từ
  •  C: Mở và thanh toán L/C
  •  D: A và B
Câu 10: Tài khoản tài sản nợ là các tài khoản phản ánh
  •  A: Nguồn vốn của ngân hàng
  •  B: Tài sản của ngân hàng
  •  C: Cả 2 phương án trên
  •  D: Không có câu nào đúng

Trắc nghiệm Tài chính-Ngân hàng khác

Các loại trắc nghiệm khác

Ghi chú về bài Trắc nghiệm thi vào ngân hàng 3

Bài Trắc nghiệm thi vào ngân hàng 3 đã được kiểm duyệt trên websites vieclam.tv. Nếu thông tin không chính xác, bạn có thể liên hệ thông báo cho chúng tôi.
Từ khóa tìm kiếm
Trắc nghiệm thi vào ngân hàng 3- Test thi vào ngân hàng 3 . Bài thi Trắc nghiệm thi vào ngân hàng 3 miễn phí. Làm bài test Trắc nghiệm thi vào ngân hàng 3 online. Trac nghiem thi vao ngan hang 3- Test thi vao ngan hang 3 . Bai thi Trac nghiem thi vao ngan hang 3 mien phi. Lam bai test Trac nghiem thi vao ngan hang 3 online.