Trắc nghiệm bảo hiểm trong kinh doanh 3- Test bảo hiểm trong kinh doanh 3

Câu 1: Ai là người đưa ra thuật ngữ “Rủi ro thuần” (Pure Risk) có ý nghĩa quan trọng đối với ngành bảo hiểm thương mại và sự ra đời của chức năng quản trị rủi ro?
  •  A: Wayne Snider
  •  B: Russel Gallagher
  •  C: Raft Blanchard
  •  D: Douglas Barlow
Câu 2: Ai là người đầu tiên giới thiệu khái niệm cơ bản “Giá phí toàn bộ của rủi ro” có ý nghĩa trong việc phát triển chức năng quản trị rủi ro không chỉ trong doanh nghiệp mà còn đối với bất kỳ tổ chức nào
  •  A: Wayne Snider
  •  B: Russel Gallagher
  •  C: Raft Blanchard
  •  D: Douglas Barlow
Câu 3: Đối tượng của “quản trị rủi ro” trong một doanh nghiệp là:
  •  A: Các rủi ro thuần
  •  B: Các rủi ro đầu cơ
  •  C: Cả hai câu (a) và (b) đều sai
  •  D: Cả hai câu (a) và (b) đều đúng
Câu 4: Hãy chọn từ thích hợp nhất điền vào khoảng trắng của đoạn văn dưới đây: “Từ nhiều cuộc khảo cứu đã thực hiện, người ta đã lần lượt đưa ra nhiều định nghĩa về Quản trị …………….. Có người cho rằng: “Quản trị …………….. là một môn học về việc chấp nhận cuộc sống với khả năng các biến cố trong tương lai có thể nguy hiểm” hay “Quản trị ……………………. Nhẳm bảo vệ tài sản của doanh nghiệp, trong điều kiện giá phí hợp lý nhất, chống lại những tổn thất có thể tác hại đến quá trình hoạt động của một doanh nghiệp”, “Quản trị …………………… là việc quản lý giá phí toàn bộ của các ………………. có thể bảo hiểm hay không trong một doanh nghiệp”.
  •  A: Khủng hoảng
  •  B: Sự thay đổi
  •  C: Rủi ro
  •  D: Doanh nghiệp
Câu 5: Những công việc nào dưới đây thuộc về chức năng “quản trị rủi ro” trong một doanh nghiệp?
  •  A: Nhận dạng các rủi ro có thể có đe dọa “tài sản” của doanh nghiệp
  •  B: Thu thập dữ liệu, xử lý thông tin nhằm đo lường, đánh giá những rủi ro đó
  •  C: Đưa ra giải pháp xử lý rủi ro không chỉ bằng việc hoán chuyển cho nhà bảo hiểm thương mại mà còn bằng một hệ thống các kỹ thuật xử lý đồng bộ khác
  •  D: Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 6: Tham gia vào hoạt động kinh doanh là một hành vi:
  •  A: Tránh né rủi ro
  •  B: Chấp nhận gánh chịu rủi ro
  •  C: Mạo hiểm với rủi ro
  •  D: Hoán chuyển rủi ro
Câu 7: Hoạt động bảo hiểm của bảo hiểm thương mại đã tạo ra sự:
  •  A: An toàn cho các tài sản của nền kinh tế - xã hội
  •  B: Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro giữa các chủ thể kinh tế - xã hội với nhà bảo hiểm
  •  C: Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro giữa các chủ thể kinh tế - xã hội tham gia bảo hiểm
  •  D: Tạo ra cơ chế hoán chuyển rủi ro và giảm thiểu rủi ro (rộng nhất đúng nhất) ra cơ chế hoán chuyển rủi ro và giảm thiểu rủi ro (rộng nhất  đúng nhất)
Câu 8: Giảm thiểu nguy cơ
  •  A: Là giảm thiểu rủi ro
  •  B: Làm giảm thiểu rủi ro
  •  C: Là giảm thiểu mức trầm trọng của rủi ro
  •  D: Làm giảm thiểu mức trầm trọng của rủi ro
Câu 9: Dãy phân cách được sử dụng ngăn hai tuyến giao thông ngược chiều trong giao thông đường bộ nhằm
  •  A: Giảm thiểu nguy cơ
  •  B: Giảm thiểu rủi ro
  •  C: Giảm thiểu tổn thất
  •  D: Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 10: Mục đích một người ốm đi khám bác sỹ là:
  •  A: Giảm thiểu nguy cơ
  •  B: Giảm thiếu rủi ro
  •  C: Giảm thiểu tổn thất
  •  D: Cả 3 câu trên đều đúng

Trắc nghiệm Bảo hiểm khác

Các loại trắc nghiệm khác

Ghi chú về bài Trắc nghiệm bảo hiểm trong kinh doanh 3

Bài Trắc nghiệm bảo hiểm trong kinh doanh 3 đã được kiểm duyệt trên websites vieclam.tv. Nếu thông tin không chính xác, bạn có thể liên hệ thông báo cho chúng tôi.
Từ khóa tìm kiếm
Trắc nghiệm bảo hiểm trong kinh doanh 3- Test bảo hiểm trong kinh doanh 3 . Bài thi Trắc nghiệm bảo hiểm trong kinh doanh 3 miễn phí. Làm bài test Trắc nghiệm bảo hiểm trong kinh doanh 3 online. Trac nghiem bao hiem trong kinh doanh 3- Test bao hiem trong kinh doanh 3 . Bai thi Trac nghiem bao hiem trong kinh doanh 3 mien phi. Lam bai test Trac nghiem bao hiem trong kinh doanh 3 online.