Trắc nghiệm kế toán công 5- Test kế toán công 5

Câu 1: Khi đơn vị trả BHXH cho công chức viên chức trong đơn vị kế toán ghi:
  •  A: Bên nợ TK BHXH (3321)
  •  B: Bên nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
  •  C: Bên nợ TK chi hoạt động (661)
  •  D: Bên nợ TK chi dự án (662)
Câu 2: Khi đơn vị tạm ứng lương kỳ I cho công chức viên chức thì số tạm ứng được:
  •  A: Ghi nợ TK tạm ứng (312)
  •  B: Ghi nợ TK chi hoạt động (661)
  •  C: Ghi nợ TK chi phí trả trước (643)
  •  D: Ghi nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
Câu 3: BHXH phải trợ cấp cho công chức viên chức được:
  •  A: Ghi tăng chi hoạt động
  •  B: Ghi giảm nguồn kinh phí
  •  C: Ghi giảm quỹ BHXH
  •  D: K0 có trường hợp nào.
Câu 4: Những chứng từ sau chứng từ nào sử dụng trong ké toán vật liệu công cụ dụng cụ:
  •  A: Hoá đơn mua hàng
  •  B: Phiếu nhập kho
  •  C: Phiếu xuất kho
  •  D: Tất cả các loại chứng từ trên.
Câu 5: Số chiết khấu thương mại được hưởng khi mua vật liệu dùng ngay cho hoạt động sự nghiệp được ghi vào:
  •  A: Bên nợ TK chi hoạt động (661)
  •  B: Bên có TK chi hoạt động (661)
  •  C: Bên có TK vật liệu (152)
  •  D: Các trên đều sai.
Câu 6: Khi thu tiền ăn, tiền xe đưa đón của học sinh kế toán ghi vào:
  •  A: Bên có TK TM (111)
  •  B: Bên có TK phải trả khác (3318)
  •  C: Bên nợ TK phải trả khác (3318)
  •  D: Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
Câu 7: Xuất kho vật liệu cho vay cho mượn được ghi vào:
  •  A: Bên nợ TK cho vay (313)
  •  B: Bên nợ TK các khoản phải thu khác (3118)
  •  C: Bên Nợ TK chi hoạt động (661)
  •  D: Bên Nợ TK chi dự án (662)
Câu 8: Rút dự toán kinh phí về tài khoản tiền gửi kho bạc thuộc kinh phí dự án là 100. 000
  •  A: BT1: Nợ TK 112: 100. 000 Có TK 462: 100. 000 BT2: Có TK 009: 100. 000
  •  B: BT1: Có TK 008: 100. 000 BT2: Nợ TK 112: 100. 000 Có TK 662: 100. 000
  •  C: BT1: Nợ TK 112: 100. 000 Có TK 461: 100. 000 BT2: Nợ TK 009: 100. 000
  •  D: Nợ TK 112: 100. 000 Có TK 462: 100. 000
Câu 9: Chi tiền mặt trả học bổng cho sinh viên: 80. 000
  •  A: Nợ TK 661: 80. 000 Có TK 111: 80. 000
  •  B: Nợ TK 335: 80. 000 Có TK 111: 80. 000
  •  C: Nợ TK 334: 80. 000 Có TK 111: 80. 000
  •  D: Nợ TK 461: 80. 000 Có TK 111: 80. 000
Câu 10: Các khoản viên chức còn nợ khấu trừ vào lương: nợ tạm ứng quá hạn: 3. 500; nợ tiền phạt vật chất 150; nợ tiền điện thoại 300
  •  A: Nợ TK 334: 3. 950 Có TK 333: 3. 950
  •  B: Nợ TK 334: 3. 950 Có TK 312: 3. 500 Có TK 311.8: 450
  •  C: Nợ TK 334: 3. 950 Có TK 311.8: 3. 950
  •  D: Nợ TK 334: 3. 950 Có TK 312: 3. 950

Trắc nghiệm Kế Toán kiểm toán khác

Các loại trắc nghiệm khác

Ghi chú về bài Trắc nghiệm kế toán công 5

Bài Trắc nghiệm kế toán công 5 đã được kiểm duyệt trên websites vieclam.tv. Nếu thông tin không chính xác, bạn có thể liên hệ thông báo cho chúng tôi.
Từ khóa tìm kiếm
Trắc nghiệm kế toán công 5- Test kế toán công 5 . Bài thi Trắc nghiệm kế toán công 5 miễn phí. Làm bài test Trắc nghiệm kế toán công 5 online. Trac nghiem ke toan cong 5- Test ke toan cong 5 . Bai thi Trac nghiem ke toan cong 5 mien phi. Lam bai test Trac nghiem ke toan cong 5 online.