Trắc nghiệm kế toán sản xuất 1- Test kế toán sản xuất 1

Câu 1: Trường hợp nửa thành phẩm giai đoạn 1 được nhập kho, kế toán định khoản như thế nào
  •  A: Nợ TK 156 (1)/ Có TK 154 (1)
  •  B: Nợ TK 152/ Có TK 154 (1)
  •  C: Nợ TK 153/ Có TK 154 (1)
  •  D: Nợ TK 155/ Có TK 154 (1)
Câu 2: Trường hợp nửa thành phẩm giai đoạn 1 được bán ra ngoài, kế toán định khoản như thế nào ?
  •  A: Nợ TK 131/ Có TK 154 (1)
  •  B: Nợ TK 131/ Có TK 511
  •  C: Nợ TK 632; Nợ TK 157 / Có TK 511; Có TK 333 (1)
  •  D: Nợ TK 632, 157 / Có TK 154 (1)
Câu 3: Khi Ban QLDA nhận được vốn đầu tư do ngân sách cấp qua TK tiền gửi của Ban QLDA, kế toán ghi
  •  A: Nợ TK 112 (2) / Có TK 441 (1)
  •  B: Nợ TK 441 (1) / Có TK 112
  •  C: Nợ TK 112 / Có TK 441 (2)
  •  D: Nợ TK 112 / Có TK 441 (1)
Câu 4: Khi nhận được vốn đầu tư do ngân sách cấp và chi trực tiếp cho Ban QLDA, trường hợp nộp thuế khấu trừ, kế toán ghi:
  •  A: Nợ TK 642 / Có TK 441 (1); Có TK 133
  •  B: Nợ TK 642; Nợ TK 133 / Có TK 441 (2)
  •  C: Nợ TK 642; Nợ TK 133 / Có TK 441 (1)
  •  D: Nợ TK 642/ Có TK 441 (1)
Câu 5: Khi Ban QLDA nhận được vốn đầu tư do Doanh nghiệp (chủ sở hữu) cấp và chi trực tiếp cho công trình, hạng mục công trình, trường hợp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp, kế toán ghi
  •  A: Nợ TK 154/ Có TK 441 (1)
  •  B: Nợ TK 331/ Có TK 441 (2)
  •  C: Nợ TK 154 (1)/ Có TK 441 (2)
  •  D: Nợ TK 241 (1)/ Có TK 441 (2)
Câu 6: Khi nhận được các khoản đóng góp của người được hưởng lợi từ Dự án bằng ngày công, nguyên liệu, vật liệu cho công trình xây dựng, hạng mục công trình, kế toán ghi:
  •  A: Nợ TK 241 (1)/ Có TK 411
  •  B: Nợ TK 152; Nợ TK 241 (1) / Có TK 411 (2)
  •  C: Nợ TK 152; Nợ TK 241 (1) / Có TK 411 (1)
  •  D: Nợ TK 152; Nợ TK 241 (1) / Có TK 441 (8)
Câu 7: Khi phá dỡ công trình cũ, nếu chênh lệch thu lớn hơn chi được bổ sung cho vốn đầu tư, kế toán ghi:
  •  A: Nợ TK 111, 112/ Có TK 441 (8)
  •  B: Nợ TK 412/ Có TK 411 (8)
  •  C: Nợ TK 421/ Có TK 411 (1)
  •  D: Nợ TK 421/ Có TK 441 (8)
Câu 8: Theo phương pháp giá thành đơn vị kế hoạch sản phẩm, lao vụ sản xuất phụ. Giá thành sản phẩm, lao vụ sản xuất phục vụ lẫn nhau tuỳ thuộc vào yếu tố nào:
  •  A: Giá thành đơn vị kế hoạch (đơn giản kế hoạch)
  •  B: Khối lượng sản phẩm, lao vụ phục vụ lẫn nhau.
  •  C: Chỉ tùy thuộc vào giá thành đơn vị kế hoạch (đơn giá kế hoạch)
  •  D: Tùy thuộc vào cả "Giá thành đơn vị kế hoạch" và "Khối lượng sản phẩm, lao phục vụ lẫn nhau"
Câu 9: Theo phương pháp đơn giá chi phí ban đầu, giá thành đơn vị thực tế của sản phẩm, lao vụ không tuỳ thuộc trực tiếp vào yếu tố này:
  •  A: Tổng giá thành thực tế của sản phẩm, lao vụ sản xuất phụ.
  •  B: Tổng chi phí ban đầu
  •  C: Khối lượng sản phẩm, lao vụ hoàn thành.
  •  D: Khối lượng sản phẩm, lao vụ phục vụ cho nội bộ sản xuất phụ.
Câu 10: Theo phương pháp đơn giá chi phí ban đầu, tổng giá thành thực tế của sản phẩm, lao vụ sản xuất phụ không tuỳ thuộc trực tiếp vào yếu tố này:
  •  A: Khối lượng sản phẩm, lao vụ hoàn thành.
  •  B: Tổng chi phí ban đầu.
  •  C: Giá trị sản phẩm, lao vụ nhận của nội bộ sản xuất phụ
  •  D: Giá trị sản phẩm, lao vụ phục vụ cho nội bộ sản xuất phụ.

Trắc nghiệm Kế Toán kiểm toán khác

Các loại trắc nghiệm khác

Ghi chú về bài Trắc nghiệm kế toán sản xuất 1

Bài Trắc nghiệm kế toán sản xuất 1 đã được kiểm duyệt trên websites vieclam.tv. Nếu thông tin không chính xác, bạn có thể liên hệ thông báo cho chúng tôi.
Từ khóa tìm kiếm
Trắc nghiệm kế toán sản xuất 1- Test kế toán sản xuất 1 . Bài thi Trắc nghiệm kế toán sản xuất 1 miễn phí. Làm bài test Trắc nghiệm kế toán sản xuất 1 online. Trac nghiem ke toan san xuat 1- Test ke toan san xuat 1 . Bai thi Trac nghiem ke toan san xuat 1 mien phi. Lam bai test Trac nghiem ke toan san xuat 1 online.