Trắc nghiệm kế toán công 9- Test kế toán công 9

Câu 1: Việc phản ánh giá trị hao mòn TSCĐ dùng cho hoạt động sự nghiệp vao sổ kế toán được thực hiện:
  •  A: Hàng tháng
  •  B: Mỗi năm 1 lần vào tháng 12
  •  C: Hàng quý
  •  D: Không có trường hợp nào đúng.
Câu 2: Cuối kỳ kế toán năm phản ánh giá trị hao mòn của TSCĐ do ngân sách cấp dùng cho hoạt động sự nghiệp vào:
  •  A: Bên nợ TK nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ (466)
  •  B: Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
  •  C: Bên nợ TK hao mòn TSCĐ (214)
  •  D: Tất cả các trường hợp trên.
Câu 3: Những chứng từ sau chứng từ nào k0 sử dụng đối với kế toán các khoản nợ phải thu:
  •  A: Biên bản xử lý
  •  B: Phiếu thu
  •  C: (a) và (b)
  •  D: Biên bản giao nhận TSCĐ.
Câu 4: Thu học phí của sinh viên: 135. 000 bằng tiền mặt nhập quỹ:
  •  A: Nợ TK 511: 135. 000Có TK 111: 135. 000
  •  B: Nợ TK 111: 135. 000Có TK 511: 135. 000
  •  C: Nợ TK 111: 135. 000Có TK 461: 135. 000
  •  D: Nợ TK: 111: 135. 000Có TK 311: 135. 000
Câu 5: Xuất kho vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên: 20. 000
  •  A: Nợ TK 661.2: 20. 000Có TK 152: 20. 000
  •  B: Nợ TK 661.2: 20. 000Có TK 152: 20. 000
  •  C: Nợ TK 661: 20. 000Có TK 153: 20. 000
  •  D: Nợ TK 631: 20. 000Có TK 152: 20. 000
Câu 6: Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi:
  •  A: Nợ TK tạm ứng (312)
  •  B: Có TK tạm ứng (312)
  •  C: Có TK TM (111)
  •  D: (a) và (c)
Câu 7: Chi trả tiền điện thoại, tiền điện 5. 540 bằng tiền mặt:
  •  A: Nợ TK 662: 5. 540Có TK 111: 5. 540
  •  B: Nợ TK 661: 5. 540Có TK 111: 5. 540
  •  C: Nợ TK 662: 5. 540Có TK 111: 5. 540
  •  D: Nợ TK 461: 5. 540Có TK 111: 5. 540
Câu 8: Rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả nợ người bán: 10. 000
  •  A: Nợ TK 331.1: 10. 000Có TK 4612.1: 10. 000
  •  B: Nợ TK 331.1: 10. 000Có TK 462: 10. 000
  •  C: BT1: Nợ TK 331.1: 10. 000Có TK 461.2.1: 10. 000 BT2: Có TK 008.1: 10. 000
  •  D: Nợ TK 331.1: 10. 000Có TK 462: 10. 000
Câu 9: Giấy báo nợ số 1200 ngày 29/4 chi cho vay: 52. 000
  •  A: Nợ TK 331.2: 52. 000Có TK 112: 52. 000
  •  B: Nợ TK 313: 52. 000Có TK 112: 52. 000
  •  C: Nợ TK 311: 52. 000Có TK 112: 52. 000
  •  D: Nợ TK 112: 52. 000Có TK 511: 52. 000
Câu 10: Tài khoản 313 “cho vay” được sử dụng để hạch toán các khoản sau:
  •  A: Lãi vay
  •  B: Trả nợ vay
  •  C: Cho vay cho mượn tạm thời
  •  D: Không trường hợp nào đúng.

Trắc nghiệm Kế Toán kiểm toán khác

Các loại trắc nghiệm khác

Ghi chú về bài Trắc nghiệm kế toán công 9

Bài Trắc nghiệm kế toán công 9 đã được kiểm duyệt trên websites vieclam.tv. Nếu thông tin không chính xác, bạn có thể liên hệ thông báo cho chúng tôi.
Từ khóa tìm kiếm
Trắc nghiệm kế toán công 9- Test kế toán công 9 . Bài thi Trắc nghiệm kế toán công 9 miễn phí. Làm bài test Trắc nghiệm kế toán công 9 online. Trac nghiem ke toan cong 9- Test ke toan cong 9 . Bai thi Trac nghiem ke toan cong 9 mien phi. Lam bai test Trac nghiem ke toan cong 9 online.