Trắc nghiệm kế toán công 8- Test kế toán công 8

Câu 1: Khi mua TSCĐ về phải qua lắp đặt chạy thử kế toán ghi vào:
  •  A: Bên nợ TK TSCĐHH (211)
  •  B: Bên nợ TK TSCĐVH (213)
  •  C: Bên nợ TK XDCB dở dang (2411)
  •  D: Không có trường hợp nào.
Câu 2: Đơn vị thanh lý 1 TSCĐ HH nguyên gia 37. 000 giá trị hao mòn luỹ kế 34. 000, TS này do ngân sách cấp:
  •  A: Nợ TK 511.8: 3. 000 Nợ TK 214: 34. 000 Có TK 211: 37. 000
  •  B: Nợ TK 214: 34. 000 Nợ TK 466: 3. 000 Có TK 211: 37. 000
  •  C: Nợ TK 214: 34. 000 Nợ TK 811: 3. 000 Có TK 211: 37. 000
  •  D: Nợ TK 214: 34. 000 Nợ TK 661: 3. 000 Có TK 211: 37. 000
Câu 3: Đơn vị mua 1 TSCĐ HH, nguyên gia chưa có thuế 300. 000, thuế GTGT đầu vào 5% đã thanh toán bằng TGNH, tài sản này được đầu tư bằng nguồn kinh phí dự án:
  •  A: BT1: Nợ TK 211: 300. 000 Có TK 311.3: 15. 000 Có TK 112: 315. 000 BT2: Nợ TK 662: 300. 000 Có TK 466: 300. 000
  •  B: BT1: Nợ TK 211: 315. 000 Có TK 112: 315. 000 BT2: Nợ TK 662: 315. 000 Có TK 466: 315. 000
  •  C: Nợ TK 211: 315. 000Có TK 662: 315. 000
  •  D: BT1: Nợ TK 211: 315. 000 Có TK 112: 315. 000 BT2: Nợ TK 661: 315. 000 Có TK 466: 315. 000
Câu 4: Đơn vị tiếp nhận của đơn vị cấp trên một TSCĐ HH dùng cho hoạt động thường xuyên 25. 000
  •  A: BT1: Nợ TK 211: 25. 000 Có TK 461: 25. 000BT2: Nợ TK 661: 25. 000 Có TK 466: 25. 000
  •  B: Nợ TK 211: 25. 000Có TK 466: 25. 000
  •  C: Nợ TK 211: 25. 000Có TK 461: 25. 000
  •  D: BT1: Nợ TK 211: 25. 000 Có TK 661: 25. 000BT2: Nợ TK 461: 25. 000 Có TK 466: 25. 000
Câu 5: Số chi về nhượng bán TSCĐ được ghi vào:
  •  A: Bên nợ TK chi hoạt động SXKD (631)
  •  B: Bên nợ TK chi phí trả trước (643)
  •  C: Bên nợ TK thu khác (5118)
  •  D: Không có trường hợp nào.
Câu 6: Các khoản thiệt hại về vốn cho vay kế toán ghi:
  •  A: Bên nợ TK khoanh nợ cho vay (3133)
  •  B: Bên nợ TK cho vay trong hạn (3131)
  •  C: Bên nợ tK cho vay quá hạn (3132)
  •  D: Không đáp án nào đúng
Câu 7: Số thu về thanh lý nhượng bán TSCĐ được ghi vào:
  •  A: Bên có TK các quỹ (431)
  •  B: Bên có TK thu khác (5118)
  •  C: Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
  •  D: Bên có TK thu hoạt động SXKD (531)
Câu 8: Bên có TK thu hoạt động SXKD (531)
  •  A: Tăng nguồn kinh phí hoạt động
  •  B: Tăng quỹ phát triển hoạt động
  •  C: Phải nộp ngân sách nhà nước
  •  D: Tất cả các trường hợp trên
Câu 9: Rút dự toán kinh phí hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 30. 000
  •  A: Nợ TK 111: 30. 000Có TK 461: 30. 000
  •  B: Nợ TK 111: 30. 000Có TK 661: 30. 000
  •  C: Nợ TK 111: 30. 000Có TK 462: 30. 000
  •  D: Nợ TK 461: 30. 000Có TK 111: 30. 000
Câu 10: Khi đến hạn trả nhưng đối tượng vay chưa trả nợ k0 gia hạn nợ thì khoản nợ vay được chuyển sang nợ quá hạn kế toán ghi:
  •  A: Bên nợ TK cho vay quá hạn (3132)
  •  B: Bên nợ TK cho vay quá hạn (3132)
  •  C: Bên có TK cho vay trong hạn (3131)
  •  D: (a) và (c)

Trắc nghiệm Kế Toán kiểm toán khác

Các loại trắc nghiệm khác

Ghi chú về bài Trắc nghiệm kế toán công 8

Bài Trắc nghiệm kế toán công 8 đã được kiểm duyệt trên websites vieclam.tv. Nếu thông tin không chính xác, bạn có thể liên hệ thông báo cho chúng tôi.
Từ khóa tìm kiếm
Trắc nghiệm kế toán công 8- Test kế toán công 8 . Bài thi Trắc nghiệm kế toán công 8 miễn phí. Làm bài test Trắc nghiệm kế toán công 8 online. Trac nghiem ke toan cong 8- Test ke toan cong 8 . Bai thi Trac nghiem ke toan cong 8 mien phi. Lam bai test Trac nghiem ke toan cong 8 online.