Trắc nghiệm kế toán công 6- Test kế toán công 6

Câu 1: Số chi học bổng sinh viên: 80. 000 được ghi chi hoạt động
  •  A: Nợ TK 661: 80. 000 Có TK 335: 80. 000
  •  B: Nợ TK 661: 80. 000 Có TK 334: 80. 000
  •  C: Nợ TK 335: 80. 000 Có TK 661: 80. 000
  •  D: Nợ TK 662: 80. 000 Có TK 335: 80. 000
Câu 2: Khấu trừ 5% BHXH, 1% BHYT trên tiền lương phải trả trong tháng là 40. 000
  •  A: Nợ TK 332: 2. 400 Có TK 334: 2. 400
  •  B: Nợ TK 334: 2. 400 Có TK 332: 2. 400
  •  C: Nợ TK 332: 2. 400 Có TK 111: 2. 400
  •  D: Nợ TK 334: 2. 400 Có TK 312: 2. 400
Câu 3: BHXH phải trả cho viên chức theo chế độ
  •  A: Nợ TK 332.2: 8. 000 Có TK 334: 8. 000
  •  B: Nợ TK 331.8: 8. 000 Có TK 334: 8. 000
  •  C: Nợ TK 332. : 8. 000 Có TK 334: 8. 000
  •  D: Nợ TK 334: 8. 000 Có TK 332.1: 8. 000
Câu 4: Tiền lương phải trả trong tháng là 40. 000 ghi chi hoạt động thường xuyên 30. 000, hoạt động dự án là 10. 000
  •  A: Nợ TK 461: 40. 000Có TK 334: 40. 000
  •  B: Nợ TK 661: 10. 000Nợ TK 662: 30. 000 Có TK 334: 40. 000
  •  C: Nợ TK 661: 30. 000Nợ TK 662: 10. 000 Có TK 334: 40. 000
  •  D: Nợ TK 334: 40. 000Có TK 111: 40. 000
Câu 5: Rút dự toán chi hoạt động mua vật liệu nhập kho ghi:
  •  A: Có TK dự toán chi hoạt động (008)
  •  B: Có TK dự toán chi hoạt động (008)
  •  C: Nợ TK chi hoạt động (661)
  •  D: (b) và (c)
Câu 6: Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua TSCĐ được hạch toán:
  •  A: Tăng kinh phí hoạt động
  •  B: Giảm nguyên giá TSCĐ
  •  C: Giảm chi hoạt động
  •  D: Giảm chi dự án.
Câu 7: Tính hao mòn trong năm 210. 000 trong đó hao mòn phục vụ hoạt động sự nghiệp 180. 000, phục vụ chương trình dự án 3. 000
  •  A: Nợ TK 466: 3. 000 Có TK 214: 3. 000
  •  B: Nợ TK 461: 180. 000 Có TK 214: 180. 000
  •  C: Nợ TK 466: 210. 000 Có TK214: 210. 000
  •  D: Nợ TK 462: 3. 000 Có TK 214: 3. 000
Câu 8: Chi phí thanh lý TSCĐ trả bằng tiền mặt 4. 000
  •  A: Nợ TK 511.8: 4. 000 Có TK 111: 4. 000
  •  B: Nợ TK 661: 4. 000 Có TK 111: 4. 000
  •  C: Nợ TK 461: 4. 000 Có TK 111: 4. 000
  •  D: Nợ TK 331.8: 4. 000Có TK 111: 4. 000
Câu 9: Vay mua TSCĐ kế toán ghi vào:
  •  A: Bên nợ TK phải trả nợ vay (3312)
  •  B: Bên nợ TK phải trả nợ vay (3312)
  •  C: Bên nợ TK cho vay (313)
  •  D: K0 nào đúng.
Câu 10: Chứng từ cần có khi thực hiện kế toán tăng giảm TSCĐ:
  •  A: Biên bản giao nhận
  •  B: Biên bản thanh lý
  •  C: Biên bản đánh giá lại tài sản
  •  D: Tất cả các chứng từ trên.

Trắc nghiệm Kế Toán kiểm toán khác

Các loại trắc nghiệm khác

Ghi chú về bài Trắc nghiệm kế toán công 6

Bài Trắc nghiệm kế toán công 6 đã được kiểm duyệt trên websites vieclam.tv. Nếu thông tin không chính xác, bạn có thể liên hệ thông báo cho chúng tôi.
Từ khóa tìm kiếm
Trắc nghiệm kế toán công 6- Test kế toán công 6 . Bài thi Trắc nghiệm kế toán công 6 miễn phí. Làm bài test Trắc nghiệm kế toán công 6 online. Trac nghiem ke toan cong 6- Test ke toan cong 6 . Bai thi Trac nghiem ke toan cong 6 mien phi. Lam bai test Trac nghiem ke toan cong 6 online.