Trắc nghiệm kế toán tổng hợp 20- Test kế toán tổng hợp 20

Câu 1: Nếu giá trị sản phẩm dở dang đầu kì giảm 20000 trong khi sản phẩm dở dang cuối kì tăng thêm 30000, các chỉ tiêu khác không thay đổi, giá thành sản phẩm sẽ:
  •  A: Tăng thêm 20000
  •  B: Tăng thêm 50000
  •  C: Tăng thêm 10000
  •  D: Giảm đi 10000
Câu 2: Chi phí sản xuất chung của DNSX không bao gồm:
  •  A: Khấu hao của thiết bị sản xuất đang thuê tài chính
  •  B: Tiền thuê của thiết bị sản xuất đang thuê hoạt động
  •  C: Lãi tiền thuê của thiết bị sản xuất đang thuế tài chính
  •  D: Chi phí ban đầu trực tiếp liên quan đến thuê tài chính thiết bị sản xuất
Câu 3: Nếu DN dùng Quỹ phúc lợi để đầu tư tài sản cố định (dùng cho hoạt động phúc lợi), số dư TK Quỹ khen thưởng, phúc lợi (431) sẽ:
  •  A: Tăng thêm do kết chuyển nguồn vốn
  •  B: Giảm đi
  •  C: Không thay đổi
  •  D: Các câu trên đều sai
Câu 4: Nếu số lợi nhuận đã tạm phân phối lớn hơn số phải phân phối, phần chênh lệch được kế toán ghi:
  •  A: Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối (421)
  •  B: Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối năm nay (4212)
  •  C: Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối năm trước (4211)
  •  D: Các câu trên đều sai
Câu 5: Chênh lệch tỉ giá hối đoái trong thời gian xây dựng cơ bản (trước hoạt động) được phân bổ vào chi phí hoặc doanh thu hoạt động tài chính trong thời gian tối đa là:
  •  A: 5 năm
  •  B: 4 năm
  •  C: 3 năm
  •  D: 6 năm
Câu 6: Tỉ lệ trích lập Quỹ dự phòng tài chính trong doanh nghiệp nhà nước là:
  •  A: 5% lợi nhuận sau thuế
  •  B: 10 % lợi nhuận sau thuế
  •  C: 10% lợi nhuận sau thuế cho đến khi số dư quỹ tương đương 25% vốn điều lệ
  •  D: 5% lợi nhuận sau thuế cho đến khi số dư quỹ tương đương 25% vốn điều lệ
Câu 7: Khi mua tài sản cố định dùng cho sản xuất kinh doanh, đầu tư bằng Quỹ đầu tư phát triển, kế toán kết chuyển nguồn vốn bằng cách ghi:
  •  A: Nợ TK Quỹ đầu tư phát triển (414)/Có TK Nguồn vốn kinh doanh (411)
  •  B: Nợ TK Nguồn vốn kinh doanh/Có TK Quỹ đầu tư phát triển (414)
  •  C: Nợ TK Quỹ đầu tư phát triển (414)/Có TK Nguồn vốn ĐTXDCB (441)
  •  D: Các câu trên đều sai
Câu 8: Khi bổ sung nguồn vốn kinh doanh từ lợi nhuận sau thuế, kế toán ghi:
  •  A: Nợ TK Lợi nhuận chưa phân phối (421)
  •  B: Có TK Lợi nhuận chưa phân phối (421)
  •  C: Nợ TK Nguồn vốn kinh doanh (411)
  •  D: Các câu trên đều sai
Câu 9: Trường hợp cá nhân dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để thành lập doanh nghiệp tư nhân, mà không có chứng từ hợp pháp chứng minh giá vốn của tài sản thì vốn chủ sở hữu được xác định theo:
  •  A: Giá trị tài sản do chủ doanh nghiệp tự ước tính và báo cáo cơ quan thuế
  •  B: Giá trị tài sản xác định bởi tổ chức định giá theo quy định của pháp luật
  •  C: Giá trị thị trường tương đương của tài sản
  •  D: Các câu trên đều sai
Câu 10: Khi nhận góp vốn bằng tài sản từ các chủ sở hữu là cá nhân, có kèm theo hóa đơn GTGT, giá trị tài sản và vốn góp được ghi nhận là:
  •  A: Giá hóa đơn chưa có thuế GTGT
  •  B: Giá hóa đơn đã nbao gồm thuế GTGT
  •  C: Giá trị thị trường tương đương của tài sản góp vốn
  •  D: Các câu trên đều sai

Trắc nghiệm Kế Toán kiểm toán khác

Các loại trắc nghiệm khác

Ghi chú về bài Trắc nghiệm kế toán tổng hợp 20

Bài Trắc nghiệm kế toán tổng hợp 20 đã được kiểm duyệt trên websites vieclam.tv. Nếu thông tin không chính xác, bạn có thể liên hệ thông báo cho chúng tôi.
Từ khóa tìm kiếm
Trắc nghiệm kế toán tổng hợp 20- Test kế toán tổng hợp 20 . Bài thi Trắc nghiệm kế toán tổng hợp 20 miễn phí. Làm bài test Trắc nghiệm kế toán tổng hợp 20 online. Trac nghiem ke toan tong hop 20- Test ke toan tong hop 20 . Bai thi Trac nghiem ke toan tong hop 20 mien phi. Lam bai test Trac nghiem ke toan tong hop 20 online.