Trắc nghiệm Thương mại điện tử 2- Test Thương mại điện tử 2

Câu 1: Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT
  •  A: Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
  •  B: Dịch vụ khách hàng tốt hơn
  •  C: Giao dịch an toàn hơn
  •  D: Tăng thêm cơ hội mua bán
Câu 2: Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT
  •  A: Hỏi hàng
  •  B: Chào hàng
  •  C: Xác nhận
  •  D: Hợp đồng
Câu 3: Sử dụng Internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế cần tuân theo 5 bước cơ bản theo thứ tự nào là đúng
  •  A: Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu, quản trị mối quan hệ khách hàng
  •  B: Quản trị quan hệ khách hàng, đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
  •  C: Đánh giá năng lực xuất khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
  •  D: Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
Câu 4: Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website
  •  A: Mua tên miền và dịchvụ hosting
  •  B: Tổ chức các nội dung website
  •  C: Thiết kế website
  •  D: Bảo trì và cập nhật thông tin
Câu 5: Vận đơn đường biển thường bị làm giả không vì mục đích nào
  •  A: Sửa đổi số lượng, chất lượng của hàng hoá được mô tả trên vận đơn
  •  B: Làm giả vận đơn để bán lại hàng hoá cho người hàng hoặc nhận hàng
  •  C: Làm giả vận đơn để nhận tiền theo quy định trong LC
  •  D: Làm giả vận đơn để gửi sớm cho người mua để họ nhận hàng
Câu 6: Các quy tắc của CMI sử dụng công cụ………… để thực hiện việc kí hậu và chuyển quyền sở hữu đối với vận đơn điện tử
  •  A: Khoá công cộng của vận đơn điện tử
  •  B: Khoá bí mật của vận đơn điện tử
  •  C: Chữ kí điện tử
  •  D: Hệ thống Bolero
Câu 7: Chỉ ra mệnh đề không đúng
  •  A: Tại nhiều quốc gia, các bản ghi điện tử đã được chấp nhận là bằng chứng
  •  B: Hiệu lực pháp lý, giá trị hay hiệu lực thi hành của thông tin thường vẫn bị phủ nhận vì nó được thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu mà không phải bằng giấy
  •  C: Quy tắc bằng chứng tốt nhất hay bằng chứng bổ sung khi áp dụng với thông điệp dữ liệu thì cũng không thay đổi hiệu lực pháp lý và giá trị làm bằng chứng của các thông điệp này
  •  D: Trong trường hợp không có chứng từ gốc, một thông điệp dữ liệu hoặc một bản in từ máy tính có thể được coi là bằng chứng tốt nhất
Câu 8: Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng …………là để cho người nhận thông điệp đó hay bên thứ ba biết được nguồn gốc của thông điệp cũng như ý chí của bên đưa ra thông điệp đó
  •  A: Mã khoá bí mật
  •  B: Mã khoá công cộng
  •  C: Chữ kí điện tử
  •  D: Cơ quan chứng thực
Câu 9: Giảm chi phí tìm kiếm của khách hàng cho phép họ:
  •  A: Tìm kiếm nhiều sản phẩm và giá cả để lựa chọn tốt nhất
  •  B: Thực hiện các quyết định mua sắm đúng đắn
  •  C: Tính toán được chi phí của sản phẩm
  •  D: Thương lượng được giá tốt nhất
Câu 10: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của đấu giá với người bán
  •  A: Nhiều khách hàng
  •  B: Giải trí
  •  C: Nhanh chóng thu được tiền
  •  D: Loại bỏ các trung gian

Trắc nghiệm Thương mại điện tử khác

Các loại trắc nghiệm khác

Ghi chú về bài Trắc nghiệm Thương mại điện tử 2

Bài Trắc nghiệm Thương mại điện tử 2 đã được kiểm duyệt trên websites vieclam.tv. Nếu thông tin không chính xác, bạn có thể liên hệ thông báo cho chúng tôi.
Từ khóa tìm kiếm
Trắc nghiệm Thương mại điện tử 2- Test Thương mại điện tử 2 . Bài thi Trắc nghiệm Thương mại điện tử 2 miễn phí. Làm bài test Trắc nghiệm Thương mại điện tử 2 online. Trac nghiem Thuong mai dien tu 2- Test Thuong mai dien tu 2 . Bai thi Trac nghiem Thuong mai dien tu 2 mien phi. Lam bai test Trac nghiem Thuong mai dien tu 2 online.