Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 11- Test nghiệp vụ ngân hàng 11

Câu 1: Dịch vụ bao thanh toán có những chức năng nào?
  •  A: Cấp tín dụng dưới hình thức ứng trước khoản tiền 80% - 90% giá trị hoá đơn, số còn lại được nhận khi tổ chức làm dịch vụ bao thanh toán thu được nợ, phòng ngừa rủi ro, quản lý nợ.
  •  B: Quản lý nợ
  •  C: Cấp tín dụng dưới hình thức ứng trước khoản tiền 80% - 90% giá trị hoá đơn, số còn lại được nhận khi tổ chức làm dịch vụ bao thanh toán thu được nợ.
  •  D: Cả B & C
Câu 2: Cho vay trung và dài hạn có những đặc điểm gì?
  •  A: Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ; hoàn trả trong một chu kỳ.
  •  B: Không gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ.
  •  C: Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ, hoàn trả trong nhiều chu kỳ, và cho vay cả nhu cầu vốn lưu động.
  •  D: C. Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ, hoàn trả trong nhiều chu kỳ, và cho vay cả nhu cầu vốn lưu động, gắn với dự án đầu tư, tiềm ẩn nhiều rủi ro và thường lãi suất cao.
Câu 3: Lợi ích của cho thuê tài chính đối với nền kinh tế?
  •  A: Tăng nguồn vốn cho đầu tư.
  •  B: Tăng nguồn vốn cho đầu tư, giúp các doanh nghiệp trong nước tiếp thu được công nghệ cao và những tiến bộ khoa học kỹ thuật.
  •  C: Tăng nguồn vốn cho đầu tư, giúp các doanh nghiệp trong nước tiếp thu được công nghệ cao và những tiến bộ khoa học kỹ thuật, hỗ trợ, cứu cánh cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ phát triển.
  •  D: Tăng nguồn vốn cho đầu tư, hỗ trợ, cứu cánh cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ phát triển.
Câu 4: Tổng số tiền cho thuê tài chính bao gồm cho những chi phí nào?
  •  A: Chi phí mua sắm tài sản, chi phí vận chuyển
  •  B: Chi phí mua sắm tài sản, chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử, chi phí khác.
  •  C: Chi phí mua sắm tài sản, chi phí khác.
  •  D: Chi phí mua sắm tài sản, chi phí lắp đặt chạy thử.
Câu 5: Việc xác định thời hạn cho thuê dựa trên những cơ sở nào?
  •  A: Thời gian hoạt động của tài sản, tốc độ lỗi thời của tài sản, giá cả của tài sản.
  •  B: Thời gian hoạt động của tài sản, tốc độ lỗi thời của tài sản, cường độ sử dụng của tài sản, khả năng thanh toán.
  •  C: Thời gian hoạt động của tài sản, tốc độ lỗi thời của tài sản, các rủi ro trên thị trường, cường độ sử dụng của tài sản.
  •  D: Thời gian hoạt động của tài sản, tốc độ lỗi thời của tài sản, các rủi ro trên thị trường, cường độ sử dụng của tài sản, khả năng thanh toán, tính chất của từng loại tài sản.
Câu 6: Những nội dung cơ bản về thanh toán không dùng tiền mặt là gì?
  •  A: Đặc điểm; mở và sử dụng tài khoản, mở được nhiều tài khoản.
  •  B: Mở và sử dụng tài khoản, lệnh thanh toán và chứng từ, tăng được phí thanh toán.
  •  C: Mở và sử dụng tài khoản, lệnh thanh toán và chứng từ, quyền và nghĩa vụ của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán và khách hàng sử dụng dịch vụ.
  •  D: Mở và sử dụng tài khoản, lệnh thanh toán và chứng từ, đặc điểm
Câu 7: Séc là gì? (khái niệm)
  •  A: Séc là phương tiện thanh toán, lệnh cho người thanh toán trả một số tiền nhất định cho người thụ hưởng.
  •  B: Séc là phương tiện thanh toán do người ký phát lập, lệnh cho người thanh toán trả một số tiền nhất định cho người thụ hưởng.
  •  C: Séc là phương tiện thanh toán do người ký phát lập dưới hình thức chứng từ theo mẫu in sẵn, lệnh cho người thanh toán trả một số tiền nhất định cho người thụ hưởng.
  •  D: Séc là phương tiện thanh toán do người ký phát lập dưới hình thức chứng từ theo mẫu in sẵn, lệnh cho người thanh toán trả không điều kiện một số tiền nhất định cho người thụ hưởng có tên ghi trên tờ séc hoặc cho người cầm tờ séc.
Câu 8: Thời hạn xuất trình thông thường của séc là bao nhiêu ngày?
  •  A: Là 30 ngày kể từ ngày ký phát.
  •  B: Là 30 ngày.
  •  C: Trong vòng 30 ngày.
  •  D: Không quá 6 tháng.
Câu 9: Ủy nhiệm chi là gì?
  •  A: Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định.
  •  B: Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định, gửi cho tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nơi mình mở tài khoản, yêu cầu trích một số tiền nhất định trên tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng.
  •  C: Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định, gửi cho tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nơi mình mở tài khoản.
  •  D: Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định, yêu cầu trích một số tiền nhất định trên tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng.
Câu 10: Các chủ thể tham gia thanh toán liên ngân hàng điện tử bao gồm những thành viên nào?
  •  A: Người phát lệnh, người nhận lệnh.
  •  B: Người phát lệnh, người nhận lệnh, ngân hàng nhận lệnh, ngân hàng gửi lệnh.
  •  C: Người phát lệnh, người nhận lệnh, ngân hàng nhận lệnh, ngân hàng gửi lệnh, trung tâm thanh toán.
  •  D: Người phát lệnh, người nhận lệnh, trung tâm thanh toán.

Trắc nghiệm Ngân hàng khác

Các loại trắc nghiệm khác

Ghi chú về bài Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 11

Bài Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 11 đã được kiểm duyệt trên websites vieclam.tv. Nếu thông tin không chính xác, bạn có thể liên hệ thông báo cho chúng tôi.
Từ khóa tìm kiếm
Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 11- Test nghiệp vụ ngân hàng 11 . Bài thi Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 11 miễn phí. Làm bài test Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 11 online. Trac nghiem nghiep vu ngan hang 11- Test nghiep vu ngan hang 11 . Bai thi Trac nghiem nghiep vu ngan hang 11 mien phi. Lam bai test Trac nghiem nghiep vu ngan hang 11 online.