Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 28- Test nghiệp vụ ngân hàng 28

Câu 1: Tài khoản tài sản nợ là các tài khoản phản ánh
  •  A: Nguồn vốn của ngân hàng
  •  B: Tài sản của ngân hàng
  •  C: Cả 2 phương án trên
  •  D: Không có câu nào đúng
Câu 2: Thư tín dụng L/C là
  •  A: Cam kết của người mua và trả cho người bán khi nhận được hàng hoá đúng trên hợp đồng đã ký
  •  B: Cam kết của ngân hàng thông báo sẽ trả tiền cho người bán khi nhận được bộ chứng từ hoàn toàn phù hợp với điều kiện, điều khoản của L/C
  •  C: Cam kết của ngân hàng thông báo sẽ trả tiền cho người bán trên cơ sở chấp thuận của người mua trong trường hợp chứng từ không hoàn toàn phù hợp với điều kiện, điều khoản của L/C
  •  D: Cả B và C
Câu 3: Ông A đến ngân hàng mua kỳ phiếu với số tiền là 260 triệu đồng, ông A y/c trích tài khoản tiền gửi thanh toán của mình để thanh toán. Bạn cho biết, khi hoàn thành hạch toán nghiệp vụ trên thì nguồn vốn của ngân hàng sẽ:
  •  A: Tăng lên
  •  B: Giảm xuống
  •  C: Không đổi
  •  D: Có thể tăng hoặc giảm
Câu 4: Quy trình bảo lãnh gồm những nội dung nào?
  •  A: Khách hàng lập và gửi hồ sơ đề nghị bảo lãnh, ngân hàng thẩm định hồ sơ và ra quyết định bảo lãnh.
  •  B: Ngân hàng ký hợp đồng bảo lãnh với khách hàng và phát thư bảo lãnh; khách hàng lập và gửi hồ sơ đề nghị bảo lãnh; ngân hàng thâmt định hồ sơ và quyết định.
  •  C: Gồm B; khách hàng thanh toán phí bảo lãnh và các khoản phí khác (nếu có) theo thoả thuận trong hợp đồng bảo lãnh.
  •  D: Gồm C và tất toán bảo lãnh.
Câu 5: Người thụ hưởng là người cầm Séc mà tờ séc đó
  •  A: Có ghi tên người được trả tiền là chính mình
  •  B: Không ghi tên người được trả tiền hoặc ghi cụm từ "trả cho người cầm séc"
  •  C: Đã chuyển nhượng bằng ký hậu cho mình thông qua dãy chữ ký chuyển nhượng liên tục.
  •  D: Tất cả các phương án trên.
Câu 6: Nhu cầu thanh toán đối với ngân hàng thương mại bao gồm những nhu cầu nào?
  •  A: Nhu cầu rút tiền của người gửi, các khoản tiền vay đến hạn trả.
  •  B: Nhu cầu tín dụng hợp pháp của khách hàng để thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ mà ngân hàng cam kết cho vay.
  •  C: Nhu cầu tín dụng hợp pháp của khách hàng để thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ mà ngân hàng cam kết cho vay, nhu cầu rút tiền của người gửi; trả lãi cho các khoản tiền gửi; trả nợ và lãi mà ngân hàng đi vay; nhu cầu chi tiêu khác của bản thân ngân hàng thương mại.
  •  D: Lãi phải trả cho các khoản tiền gửi, tiền vay.
Câu 7: Nghĩa vụ thanh toán Séc chuyển khoản thuộc về
  •  A: Khách hàng phát hành séc
  •  B: Ngân hàng nơi người phát hành séc mở tài khoản
  •  C: Cả A và B
  •  D: Không có câu nào đúng
Câu 8: Khi công ty trả lãi cổ tức, bảng cân đối kế toán sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?
  •  A: Tài sản có và vốn chủ sở hữu không thay đổi
  •  B: Tài sản có giảm và vốn chủ sử hữu tăng
  •  C: Tài sản có và tài sản nợ giảm
  •  D: Tài sản có và vốn chủ sở hữu giảm
Câu 9: Giá trị trên bảng cân đối kế toán thường dựa trên:
  •  A: Giá trị hiện tại
  •  B: Chi phí lịch sử
  •  C: Giá thị trường
  •  D: Khả năng sinh lợi
Câu 10: Hiện tượng lãi suất âm xảy ra:
  •  A: Lãi suất danh nghĩa > tỷ lệ lạm phát
  •  B: Lãi suất danh nghĩa =tỷ lệ lạm phát
  •  C: Lãi suất danh nghĩa < tỷ lệ lạm phát
  •  D: Lãi suất danh nghĩa < tỷ lệ lạm phát

Trắc nghiệm Ngân hàng khác

Các loại trắc nghiệm khác

Ghi chú về bài Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 28

Bài Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 28 đã được kiểm duyệt trên websites vieclam.tv. Nếu thông tin không chính xác, bạn có thể liên hệ thông báo cho chúng tôi.
Từ khóa tìm kiếm
Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 28- Test nghiệp vụ ngân hàng 28 . Bài thi Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 28 miễn phí. Làm bài test Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 28 online. Trac nghiem nghiep vu ngan hang 28- Test nghiep vu ngan hang 28 . Bai thi Trac nghiem nghiep vu ngan hang 28 mien phi. Lam bai test Trac nghiem nghiep vu ngan hang 28 online.