Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 9- Test nghiệp vụ ngân hàng 9

Câu 1: Tài khoản vãng lai phản ánh số dư như thế nào?
  •  A: Không có số dư
  •  B: Chỉ có dư có
  •  C: Chỉ có dư nợ
  •  D: Có thể dư có, có thể dư nợ
Câu 2: Quy trình cho vay theo dự án thông thường bao gồm những bước nào?
  •  A: Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồng tín dụng.
  •  B: Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải ngân.
  •  C: Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải ngân, giám sát quá trình sử dụng vốn, thanh lý hợp đồng.
  •  D: Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải ngân, giám sát quá trình sử dụng vốn.
Câu 3: Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán có nghĩa vụ gì?
  •  A: Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, đầy đủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của khách hàng.
  •  B: Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, đầy đủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của khách hàng, niêm yết công khai phí dịch vụ thanh toán, giữ bí mật số dư tài khoản, cung cấp thông tin định kỳ, đột xuất cho chủ tài khoản về số dư tài khoản và các dịch vụ thanh toán có liên quan khác.
  •  C: Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, đầy đủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của khách hàng, không cần giữ bí mật số dư tài khoản của khách hàng.
  •  D: Thực hiện các dịch vụ thanh toán nhanh, đầy đủ, chính xác, an toàn theo yêu cầu của khách hàng, giữ bí mật số dư tài khoản, không cần niêm yết công khai phí dịch vụ thanh toán.
Câu 4: Có các nghiệp vụ kinh doanh vàng bạc, đá quý nào?
  •  A: Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý. Mua bán vàng bạc, đá quý, cho vay kim loại đá quý.
  •  B: Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý. Mua bán vàng bạc, đá quý.
  •  C: Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý, cho vay kim loại đá quý.
  •  D: Mua bán vàng bạc, đá quý. Cho vay kim loại đá quý.
Câu 5: Khi kinh doanh chứng khoán các NHTM cần thực hiện những nội dung gì?
  •  A: Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý.
  •  B: Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, quản lý tài khoản đầu tư.
  •  C: Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, bảo hiểm danh mục đầu tư.
  •  D: Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, quản lý tài khoản đầu tư, bảo hiểm danh mục đầu tư.
Câu 6: Có những biện pháp giải quyết rủi ro nào?
  •  A: Biện pháp khai thác.
  •  B: Biện pháp khai thác, biện pháp thanh lý.
  •  C: Biện pháp thanh lý
  •  D: Biện pháp thu nợ.
Câu 7: Marketing NH có vai trò gì?
  •  A: Tham gia giải quyết những vấn đề kinh tế cơ bản của hoạt động kinh doanh NH, cầu nối giữa hoạt động NH với thi trường.
  •  B: Cầu nối giữa hoạt động NH với thi trường, tạo vị thế cạnh tranh của NH
  •  C: A và B
  •  D: Tham gia giải quyết những vấn đề kinh tế cơ bản của hoạt động kinh doanh NH
Câu 8: Khi nghiên cứu thị trường, NH cần tập trung nghiên cứu những nội dung nào?
  •  A: Nhu cầu của khách hàng, những nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ tài chính của khách hàng.
  •  B: Nhu cầu của khách hàng, những nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ tài chính của khách hàng, hành vi mua sản phẩm tài chính của khách hàng.
  •  C: Nhu cầu của khách hàng, những nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ tài chính của khách hàng, hành vi mua sản phẩm tài chính của khách hàng, nhân tố tác động quyết định đến lựa chọn NH của khách hàng.
  •  D: Nhu cầu của khách hàng, những nhân tố ảnh hưởng đến dịch vụ tài chính của khách hàng, nhân tố tác động quyết định đến lựa chọn NH của khách hàng.
Câu 9: Khi nghiên cứu môi trường kinh doanh, NH cần nghiên cứu những vấn đề gì?
  •  A: Yếu tố cạnh tranh, yếu tố kinh tế, pháp luật.
  •  B: Yếu tố kinh tế, yếu tố pháp luật, môi trường văn hóa xã hội.
  •  C: Yếu tố cạnh tranh, yếu tố pháp luật, môi trường văn hóa xã hội.
  •  D: Yếu tố cạnh tranh, yếu tố kinh tế, yếu tố pháp luật, môi trường văn hóa xã hội.
Câu 10: Chiến lược Marketing NH gồm những nội dung cơ bản nào?
  •  A: Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá, chiến lược khuyếch trương, giao tiếp, chiến lược phân phối.
  •  B: Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá.
  •  C: Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá, chiến lược phân phối.
  •  D: Chiến lược sản phẩm, chiến lược giá, chiến lược khuyếch trương, giao tiếp.

Trắc nghiệm Ngân hàng khác

Các loại trắc nghiệm khác

Ghi chú về bài Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 9

Bài Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 9 đã được kiểm duyệt trên websites vieclam.tv. Nếu thông tin không chính xác, bạn có thể liên hệ thông báo cho chúng tôi.
Từ khóa tìm kiếm
Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 9- Test nghiệp vụ ngân hàng 9 . Bài thi Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 9 miễn phí. Làm bài test Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 9 online. Trac nghiem nghiep vu ngan hang 9- Test nghiep vu ngan hang 9 . Bai thi Trac nghiem nghiep vu ngan hang 9 mien phi. Lam bai test Trac nghiem nghiep vu ngan hang 9 online.