Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 55- Test nghiệp vụ ngân hàng 55

Câu 1: Tham gia hợp đồng bảo lãnh bao gồm có những bên nào?
  •  A: Ngân hàng, khách hàng và khách hàng của khách hàng
  •  B: Bên bảo lãnh, bên được bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh
  •  C: Ngân hàng, bên bảo lãnh và bên nhận bảo lãnh
  •  D: Ngân hàng, bên bảo lãnh và bên được bảo lãnh
Câu 2: Bảo lãnh vay vốn và bảo đảm tín dụng có mối liên hệ với nhau như thế nào?
  •  A: Bảo lãnh vay vốn chỉ là một trong những hình thức bảo đảm tín dụng
  •  B: Bảo đảm tín dụng chỉ là một trong những hình thức bảo lãnh vay vốn
  •  C: Hai khái niệm này không liên quan gì đến nhau
  •  D: Hai khái niệm này hoàn toàn giống nhau
Câu 3: Để được ngân hàng bảo lãnh, khách hàng phải thoả mãn những điều kiện như thế nào so với điều kiện vay vốn?
  •  A: Tương tự như điều kiện vay vốn
  •  B: Khó khăn hơn điều kiện vay vốn
  •  C: Dễ dàng hơn điều kiện vay vốn
  •  D: Hoàn toàn khác điều kiện vay vốn
Câu 4: Tại sao ngân hàng thương mại cần phát triển nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ bên cạnh nghiệp vụ tín dụng và thanh toán truyền thống?
  •  A: Vì kinh doanh ngoại tệ ít rủi ro hơn
  •  B: Vì kinh doanh ngoại tệ tạo ra nhiều lợi nhuận
  •  C: Vì kinh doanh ngoại tệ tạo cho ngân hàng đa dạng hoá nguồn thu và thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh có liên quan đến ngoại tệ
  •  D: Tất cả các trả lời trên đều đúng
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là chính xác về đặc điểm của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ?
  •  A: Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu
  •  B: Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu.
  •  C: Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu.
  •  D: Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu.
Câu 6: Đơn vị bao thanh toán được thực hiện các phương thức bao thanh toán nào?
  •  A: Bao thanh toán từng lần, bao thanh toán theo hạn mức và đồng bao thanh toán
  •  B: Bao thanh toán từng lần, đồng bao thanh toán.
  •  C: Bao thanh toán theo hạn mức, đồng bao thanh toán.
  •  D: Bao thanh toán từng lần và đồng bao thanh toán
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là chính xác về đặc điểm của phương thức thanh toán nhờ thu trơn ?
  •  A: Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, đơn vị xuất khẩu có thể nhận được tiền mà chưa giao hàng cho đơn vị nhập khẩu.
  •  B: Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, đơn vị nhập khẩu có thể nhận hàng mà chưa trả tiền đơn vị xuất khẩu
  •  C: Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, đơn vị nhập khẩu phải trả tiền mới nhận được hàng của đơn vị xuất khẩu.
  •  D: Với phương thức thanh toán nhờ thu trơn, đơn vị xuất khẩu phải nhận được tiền mới giao hàng cho đơn vị xuất khẩu.
Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là chính xác về lợi thế của phương thức thanh toán chuyển tiền?
  •  A: Phương thức chuyển tiền trả sau có lợi cho đơn vị nhập khẩu hơn là đơn vị xuất khẩu.
  •  B: Phương thức chuyển tiền trả sau có lợi cho đơn vị xuất khẩu hơn là đơn vị nhập khẩu.
  •  C: Phương thức chuyển tiền trả trước có lợi cho đơn vị nhập khẩu hơn là đơn vị xuất khẩu.
  •  D: Cả A, B, C đều sai
Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là một phát biểu đúng về ký hậu hối phiếu ?
  •  A: Ký hậu hối phiếu là ký sau khi tờ hối phiếu đã được chuyển nhượng quyền thụ hưởng cho người được chuyển nhượng.
  •  B: Ký hậu hối phiếu là ký tối hậu thư yêu cầu người trả tiền phải thanh toán ngay hối phiếu.
  •  C: Ký hậu hối phiếu là ký vào mặt sau của tờ hối phiếu nhằm mục đích chuyển nhượng quyền thụ hưởng cho người được chuyển nhượng.
  •  D: Không có phát biểu nào đúng cả
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là một phát biểu đúng về phân loại hối phiếu thương mại?
  •  A: Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu trả ngay và hối phiếu có kỳ hạn
  •  B: Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu và hối phiếu sử dụng trong phương thức tín dụng chứng từ.
  •  C: Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu hối phiếu đích danh và hối phiếu trả theo lệnh
  •  D: Tất cả các phát biểu trên đều đúng

Trắc nghiệm Ngân hàng khác

Các loại trắc nghiệm khác

Ghi chú về bài Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 55

Bài Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 55 đã được kiểm duyệt trên websites vieclam.tv. Nếu thông tin không chính xác, bạn có thể liên hệ thông báo cho chúng tôi.
Từ khóa tìm kiếm
Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 55- Test nghiệp vụ ngân hàng 55 . Bài thi Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 55 miễn phí. Làm bài test Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 55 online. Trac nghiem nghiep vu ngan hang 55- Test nghiep vu ngan hang 55 . Bai thi Trac nghiem nghiep vu ngan hang 55 mien phi. Lam bai test Trac nghiem nghiep vu ngan hang 55 online.