Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 8- Test nghiệp vụ ngân hàng 8

Câu 1: Quy trình cho vay phản ánh những vấn đề gì?
  •  A: Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay; đối tượng vay vốn
  •  B: Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc
  •  C: Phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc
  •  D: Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc, thủ tục hành chính và thẩm quyền giải quyết các vấn đề liên quan đến cho vay
Câu 2: Để phân tích đánh giá khách hàng vay ngân hàng dựa vào nguồn tài liệu nào?
  •  A: Tài liệu thuyết minh về vay vốn như kế hoach, phương án sản xuất kinh doanh,..
  •  B: Tài liệu thuyết minh về vay vốn, các tài liệu kế toán để đánh giá tài chính
  •  C: Các tài liệu liên quan đến đảm bảo tín dụng; tài liệu thuyết minh về vay vốn, các tài liệu về vay vốn như kế hoạch, phương án sản xuất kinh doanh..
  •  D: Các tài liệu liên quan đến đảm bảo tín dụng; tài liệu thuyết minh về vay vốn, các tài liệu về vay vốn như kế hoạch, phương án sản xuất kinh doanh... phỏng vấn trực tiếp, thông qua hồ sơ lưu trữ về người vay
Câu 3: Ngân hàng thường phân tích đánh giá những nội dung chủ yếu nào khi cho khách hàng vay?
  •  A: Năng lực pháp lý của khách hàng, địa điểm kinh doanh của khách hàng
  •  B: Năng lực pháp lý và uy tín của khách hàng, nơi giao hàng của khách hàng
  •  C: Năng lực pháp lý, tình hình tài chính của khách hàng, năng lực điều hành sản xuất kinh doanh của ban lãnh đạo đơn vị, uy tín của khách hàng
  •  D: Năng lực pháp lý, uy tín của khách hàng, tình hình tài chính của khách hàng
Câu 4: Cho vay trên tài sản gồm những loại nào?
  •  A: Chiết khấu chứng từ có giá, chiết khấu tài sản cầm cố
  •  B: Cho vay trên toàn bộ chứng từ hàng xuất; chiết khấu chứng từ có giá và bao thanh toán
  •  C: Chiết khấu chứng từ có giá, chiết khấu tài sản cầm cố và bao thanh toán
  •  D: Cho vay trên toàn bộ chứng từ hàng xuất; chiết khấu chứng từ có giá
Câu 5: Trình bày nào dưới đây phản ánh đầy đủ các giai đoạn của chu trình một dự án?
  •  A: Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, vận hành kết quả đầu tư
  •  B: Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư
  •  C: Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, vận hành kết quả đầu tư, thẩm định dự án đầu tư
  •  D: Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, thẩm định đầu tư
Câu 6: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất dưới đây về nội dung thẩm định của một dự án?
  •  A: Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, phân tích rủi ro dự án
  •  B: Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, thẩm định phương diện thị trường của dự án, phân tích rủi ro dự án
  •  C: Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, thẩm định phương diện kỹ thuật, phân tích rủi ro dự án.
  •  D: B. Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, thẩm định phương diện thị trường của dự án, phân tích rủi ro dự án, ;thẩm định phương diện kỹ thuật, thẩm định tài chính, thẩm định phương diện kinh tế, xã hội, môi trường
Câu 7: Cho vay tiêu dùng có những đặc điểm gì?
  •  A: Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt
  •  B: Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt, có rủi ro cao hơn các loại TD khác
  •  C: Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt, có rủi ro cao hơn các loại TD khác, lãi suất thường cao hơn TD khác, thời hạn cho vay cả ngắn, trung và dài hạn
  •  D: Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt, lãi suất thường cao hơn TD khác
Câu 8: Có các loại thư TD nào?
  •  A: Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận.
  •  B: Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng, thư TD tuần hoàn, thư TD đối ứng, thư TD thanh toán dần
  •  C: Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng
  •  D: Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng, thư TD tuần hoàn.
Câu 9: Có các phương thức giao dịch ngoại tệ nào?
  •  A: Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp đồng tương lai, giao dịch kỳ hạn, giao dịch hoán đổi, giao dịch hợp đồng quyền chọn.
  •  B: Giao dịch giao ngay, giao dịch kỳ hạn
  •  C: Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp đồng tương lai, giao dịch kỳ hạn
  •  D: Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp đồng tương lai, giao dịch kỳ hạn, giao dịch hoán đổi.
Câu 10: Nội dung văn bản bảo lãnh chứa đựng các yếu tố cơ bản nào?
  •  A: Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh
  •  B: Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán
  •  C: Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực
  •  D: Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lựcD. Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực

Trắc nghiệm Ngân hàng khác

Các loại trắc nghiệm khác

Ghi chú về bài Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 8

Bài Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 8 đã được kiểm duyệt trên websites vieclam.tv. Nếu thông tin không chính xác, bạn có thể liên hệ thông báo cho chúng tôi.
Từ khóa tìm kiếm
Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 8- Test nghiệp vụ ngân hàng 8 . Bài thi Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 8 miễn phí. Làm bài test Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 8 online. Trac nghiem nghiep vu ngan hang 8- Test nghiep vu ngan hang 8 . Bai thi Trac nghiem nghiep vu ngan hang 8 mien phi. Lam bai test Trac nghiem nghiep vu ngan hang 8 online.