Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 59- Test nghiệp vụ ngân hàng 59

Câu 1: Có các biện pháp ngăn ngừa, hạn chế rủi ro TD nào?
  •  A: Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD.
  •  B: Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD
  •  C: Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD, thực hiện phân tán rủi ro
  •  D: Xây dựng chính sách TD hợp lý, phân tích TD và đo lường mức độ rủi ro, thực hiện tốt các đảm bảo TD, thực hiện tốt việc giám sát TD, thực hiện phân tán rủi ro, sử dụng các hợp đồng tương lai và hợp đồng quyền chọn.
Câu 2: Rủi ro TD thường do những nguyên nhân chủ yếu nào?
  •  A: Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay.
  •  B: Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH
  •  C: Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH, nguyên nhân từ các đảm bảo
  •  D: Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân từ các đảm bảo
Câu 3: Có các loại dịch vụ thông tin tư vấn nào đối với NHTM?
  •  A: Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng.
  •  B: Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch vụ lập dự án đầu tư, tư vấn giải ngân.
  •  C: Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch vụ lập dự án đầu tư, tư vấn giải ngân, dịch vụ phân tích kinh tế các dự án đầu tư, các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động TCNH
  •  D: Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch vụ lập dự án đầu tư, tư vấn giải ngân, dịch vụ phân tích kinh tế các dự án đầu tư, các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động TCNH, dịch vụ tư vấn thị trường bất động sản
Câu 4: Có các loại dịch vụ ủy thác nào?.
  •  A: Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp
  •  B: Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức từ thiện.
  •  C: Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức khác
  •  D: Dịch vụ ủy thác cá nhân, dịch vụ ủy thác đối với doanh nghiệp, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức từ thiện, dịch vụ ủy thác đối với các tổ chức khác.
Câu 5: Khi kinh doanh chứng khoán các NHTM cần thực hiện những nội dung gì?
  •  A: Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý.
  •  B: Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, quản lý tài khoản đầu tư.
  •  C: Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, bảo hiểm danh mục đầu tư.
  •  D: Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, quản lý tài khoản đầu tư, bảo hiểm danh mục đầu tư.
Câu 6: Các công cụ được giao dịch trên thị trường tiền tệ gồm những loại nào?
  •  A: Các công cụ dài hạn, và công cụ ngắn hạn.
  •  B: Tín phiếu kho bạc, hối phiếu, lệnh phiếu.
  •  C: Tín phiếu kho bạc, hối phiếu.
  •  D: Tín phiếu kho bạc, lệnh phiếu.
Câu 7: Có các nghiệp vụ kinh doanh vàng bạc, đá quý nào?
  •  A: Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý. Mua bán vàng bạc, đá quý.
  •  B: Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý. Mua bán vàng bạc, đá quý, cho vay kim loại đá quý.
  •  C: Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý, cho vay kim loại đá quý.
  •  D: Mua bán vàng bạc, đá quý. Cho vay kim loại đá quý.
Câu 8: Nội dung văn bản bảo lãnh chứa đựng các yếu tố cơ bản nào?
  •  A: Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh.
  •  B: Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán.
  •  C: Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực.
  •  D: DMục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực
Câu 9: Các tài liệu khách hàng phải xuất trình để NH xét duyệt bảo lãnh là gì?
  •  A: Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng.
  •  B: Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các tài liệu liên quan đến giao dịch được yêu cầu bảo lãnh.
  •  C: Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các tài liệu liên quan đến bảo đảm cho việc phát hành bảo lãnh.
  •  D: Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các tài liệu liên quan đến giao dịch được yêu cầu bảo lãnh, các tài liệu liên quan đến bảo đảm cho việc phát hành bảo lãnh
Câu 10: Căn cứ vào mục đích bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào?
  •  A: Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác.
  •  B: Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh dự thầu.
  •  C: Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh trả chậm.
  •  D: Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh trả chậm.

Trắc nghiệm Ngân hàng khác

Các loại trắc nghiệm khác

Ghi chú về bài Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 59

Bài Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 59 đã được kiểm duyệt trên websites vieclam.tv. Nếu thông tin không chính xác, bạn có thể liên hệ thông báo cho chúng tôi.
Từ khóa tìm kiếm
Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 59- Test nghiệp vụ ngân hàng 59 . Bài thi Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 59 miễn phí. Làm bài test Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng 59 online. Trac nghiem nghiep vu ngan hang 59- Test nghiep vu ngan hang 59 . Bai thi Trac nghiem nghiep vu ngan hang 59 mien phi. Lam bai test Trac nghiem nghiep vu ngan hang 59 online.