Trắc nghiệm luật kinh tế - phần công ty- Test luật kinh tế - phần công ty

Câu 1: Có bao nhiêu lọai hình công ty?
  •  A: Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên
  •  B: Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh
  •  C: Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh, Nhóm Công ty
  •  D: Công ty cổ phần, Công ty TNHH 1 hoặc 2 thành viên trở lên, Công ty hợp danh, Nhóm Công ty và các DNTN
Câu 2: Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh, cơ quan đăng kí kinh doanh phải thông báo nội dung giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh đó cho cơ quan thuế, thống kê:
  •  A: 7 ngày
  •  B: 15 ngày
  •  C: 20 ngày
  •  D: 30 ngày
Câu 3: Lọai hình DN nào có quyền phát hành các lọai cổ phiếu:
  •  A: Công ty TNHH
  •  B: Công ty hợp danh
  •  C: Công ty cổ phần
  •  D: DNTN
Câu 4: Vốn điều lệ là gì?
  •  A: Số vốn tối thiểu theo qui định pháp luật để doanh nghiệp họat động kinh doanh
  •  B: Số vốn do các thành viên của doanh nghiệp góp vào
  •  C: Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong 1 thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ công ty
  •  D: B và C đúng
Câu 5: Nghĩa vụ của doanh nghiệp
  •  A: Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh
  •  B: Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo qui định của pháp luật về lao động
  •  C: Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của DN
  •  D: Khiếu nại tố cáo theo qui định
Câu 6: Số lượng thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên
  •  A: Tối thiểu là 2
  •  B: Không giới hạn
  •  C: Tối thiểu là 2, tối đa là 50
  •  D: Tất cả đều sai
Câu 7: Công ty hợp danh có ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công ty :
  •  A: 2 thành viên
  •  B: 3 thành viên
  •  C: 4 thành viên
  •  D: 5 thành viên
Câu 8: Trong Công ty cổ phần, các cổ đông sáng lập phải đăng kí ít nhất:
  •  A: 10% tổng số cổ phần phổ thông
  •  B: 20% tổng số cổ phần phổ thông
  •  C: 30% tổng số cổ phần phổ thông
  •  D: 50% tổng số cổ phần phổ thông
Câu 9: Trong các DN sau đây, loại hình DN nào không được thuê giám đốc:
  •  A: Công ty TNHH 1 thành viên
  •  B: Công ty TNHH 2 thành viên
  •  C: Công ty hợp danh
  •  D: DN tư nhân
Câu 10: Đối với Công ty TNHH 1 thành viên, chủ tịch hội đồng thành viên do
  •  A: Chủ sở hửu Công ty chỉ định
  •  B: Hội đồng thành viên chỉ định
  •  C: Ban kiểm soát chỉ định
  •  D: Tất cả đều đúng

Trắc nghiệm Pháp luật khác

Các loại trắc nghiệm khác

Ghi chú về bài Trắc nghiệm luật kinh tế - phần công ty

Bài Trắc nghiệm luật kinh tế - phần công ty đã được kiểm duyệt trên websites vieclam.tv. Nếu thông tin không chính xác, bạn có thể liên hệ thông báo cho chúng tôi.
Từ khóa tìm kiếm
Trắc nghiệm luật kinh tế - phần công ty- Test luật kinh tế - phần công ty . Bài thi Trắc nghiệm luật kinh tế - phần công ty miễn phí. Làm bài test Trắc nghiệm luật kinh tế - phần công ty online. Trac nghiem luat kinh te - phan cong ty- Test luat kinh te - phan cong ty . Bai thi Trac nghiem luat kinh te - phan cong ty mien phi. Lam bai test Trac nghiem luat kinh te - phan cong ty online.