Trắc nghiệm pháp luật đại cương - hợp đồng 8- Test pháp luật đại cương - hợp đồng 8

Câu 1: Có mấy trường hợp vô hiệu của hợp đồng dân sự?
  •  A:
  •  B: 10
  •  C: 11
  •  D: 12
Câu 2: ”Hợp đồng đuợc giao kết hợp pháp có hiệu lực từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác” Đoạn trích trên được quy định tại điều mấy của Bộ Luật Dân Sự 2005?
  •  A: Điều 403
  •  B: Điều 404
  •  C: Điều 405
  •  D: Điều 406
Câu 3: Trừ trường hợp thỏa thuận khác, thời hạn đại lý chỉ chấm dứt sau một thời gian hợp lý nhung không sớm hơn bao nhiêu ngày, kể từ ngày 1trong 2 bên thông báo bằng văn bảng cho bên kia về việc chấm dứt hợp đồng đại lý?
  •  A: 40 ngày
  •  B: 50 ngày
  •  C: 60 ngày
  •  D: 70 ngày
Câu 4: Luật thương mại quy định bao nhiêu hình thức đại lý
  •  A:
  •  B:
  •  C:
  •  D:
Câu 5: Trừ trường hợp có thỏa thuận khác, thời hạn đại lý chấm dứt sau một thời gian hợp lý nhưng không sớm hơn bao nhiêu ngày, kể cả ngày 1 trong hai bên thông báo bằng văn bản cho bên kia chấm dứt hợp đồng đại lý
  •  A: 15
  •  B: 30
  •  C: 45
  •  D: 60
Câu 6: Mức phạt vi phạm mà bên vi phạm phải trả khi vi pham hợp đồng không được quá …giá trị phần nghĩa vụ bị vi phạm.
  •  A: 4%
  •  B: 8%
  •  C: 10%
  •  D: 12%
Câu 7: Khi có tranh chấp trong hợp đồng kinh doanh, các bên có thể lựa chọn các hình thức giải quyết sau
  •  A: Thương lượng, hòa giải
  •  B: Tòa án kinh tế
  •  C: Trọng tài thương mại
  •  D: Tất cả đều đúng
Câu 8: Nhận định nào sau đây là nhận định không đúng
  •  A: Việc cầm cố phải đươc lập thành hợp đồng văn bản
  •  B: Nội dung của hợp đồng cầm cố tài sản khác với hợp đồng thế chấp
  •  C: Hợp đồng bảo lãnh cần có chứng nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
  •  D: Thế chấp tài sản phải được lập thành văn bản cam kết hoặc hợp đồng thế chấp
Câu 9: Chọn câu đúng:
  •  A: Hợp đồng là sự thoả thuận qua đó xác lập sự ràng buộc quyền và nghĩa vụ giữa các bên chủ thể kết ước.
  •  B: Hợp đồng song vụ là hợp đồng mà mỗi bên đều có nghĩa vụ đối với nhau, ví dụ như hợp đồng tặng, cho tài sản.
  •  C: Hợp đồng chính là loại hợp đồng mà hiệu lực không phụ thuộc vào hợp đồng phụ.
  •  D: Hợp đồng đơn vụ là loại hợp đồng chỉ làm phát sinh nghĩa vụ đối với một bên giao kết, chẳng hạn như hợp đồng mua bán hàng hoá.
Câu 10: Quyền của bên nhận cầm cố là:
  •  A: Được khai thác công dụng của tài sản cầm cố và hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản cầm cố cho dù có thỏa thuận hoặc không có thỏa thuận đối với bên cầm cố.
  •  B: Yêu cầu người chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật tài sản cầm cố trả lại tài sản đó.
  •  C: Không cần phải bồi thường thiệt hại cho bên cầm cố nếu làm mất hoặc làm hư hỏng tài sản cầm cố đó.
  •  D: Được bán, trao đổi, tặng, cho, cho thuê, cho mượn tài sản cầm cố chỉ cần không làm mất hoặc làm hư hỏng tài sản cầm cố.

Trắc nghiệm Pháp luật khác

Các loại trắc nghiệm khác

Ghi chú về bài Trắc nghiệm pháp luật đại cương - hợp đồng 8

Bài Trắc nghiệm pháp luật đại cương - hợp đồng 8 đã được kiểm duyệt trên websites vieclam.tv. Nếu thông tin không chính xác, bạn có thể liên hệ thông báo cho chúng tôi.
Từ khóa tìm kiếm
Trắc nghiệm pháp luật đại cương - hợp đồng 8- Test pháp luật đại cương - hợp đồng 8 . Bài thi Trắc nghiệm pháp luật đại cương - hợp đồng 8 miễn phí. Làm bài test Trắc nghiệm pháp luật đại cương - hợp đồng 8 online. Trac nghiem phap luat dai cuong - hop dong 8- Test phap luat dai cuong - hop dong 8 . Bai thi Trac nghiem phap luat dai cuong - hop dong 8 mien phi. Lam bai test Trac nghiem phap luat dai cuong - hop dong 8 online.