Trắc nghiệm pháp luật về đầu tư ở Việt Nam 2- Test pháp luật về đầu tư ở Việt Nam 2

Câu 1: Trong thẩm tra dự án đầu tư ngoài hồ sơ thẩm tra thi trường hợp nào phải nạp thêm phần giải trình điều kiện mà dự án đầu tư phải đáp ứng cùng với nội dung điều kiện dự án đầu tư phải đáp ứng.
  •  A: Có quy mô vốn đầu tư từ 150 ty đồng trở lên.
  •  B: Có quy mô vốn đầu tư từ 150 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
  •  C: Có quy môt vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên.
  •  D: Có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.
Câu 2: Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư nước ngoài được ghi trong giấy chứng nhận đầu tư phù hợp vớí yêu cầu của dự án đầu tư không vượt quá
  •  A: 30 năm
  •  B: 50 năm
  •  C: Không quá 70 trong trường hợp cần thiết
  •  D: Không quá 55 năm trong trường hợp cần thiết
Câu 3: Khi đầu tư ra nước ngoài trường hợp nào thì phải thẩm tra dự án đầu tư
  •  A: Có quy mô vốn đầu tư từ 5 tỷ đồng trở lên.
  •  B: Có quy mô vốn đầu tư từ 15 tỷ đồng trở lên.
  •  C: Có quy mô vốn đầu tư từ 20 tỷ đồng trở lên
  •  D: Có quy mô vốn đầu tư từ 30 tỷ đồng trở lên
Câu 4: Khi thực hiện đầu tư ra nước ngoài nhà đầu tư có nghĩa vụ.
  •  A: Tuân thủ pháp luật của nước tiếp nhận đầu tư.
  •  B: Chuyển lơi nhuận và các khoản thu nhập từ việc đầu tư ra nước ngoài về nước theo quy định của pháp luật
  •  C: Thực hiện báo cáo định kỳ về tài chính và hoạt động đầu tư ở nước ngoài.
  •  D: Cả A, B, C đều đúng
Câu 5: Luật đầu tư 29/11/2005 quy định nhà đầu tư có quyền
  •  A: Tự chủ đầu tư kinh doanh
  •  B: Tiếp cận và sử dụng nguồn vốn tín dụng đất đai và tài nguyên.
  •  C: Xuất khẩu, nhập khẩu, quảng cáo, tiếp thị, gia công và gia công lại liên quan đến hoạt động đầu tư.
  •  D: Cả A, B, C đều đúng
Câu 6: Các lĩnh vực mà nhà nước việt nam khuyến kích đầu tư ra nước ngoài
  •  A: Xuất khẩu nhiều lao động, tăng khả năng xuất khẩu thu ngoại tệ.
  •  B: Phát huy có hiệu quả các nghành nghề truyền thống của việt nam
  •  C: Mở rộng thị trường, khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên tại nước đầu tư.
  •  D: Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Đối tượng áp dụng luật đầu tư
  •  A: Nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài hoạt động đầu tư trên lãnh thổ Việt Nam
  •  B: Đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài
  •  C: Cá nhân, tổ chức có liên quan đến hoạt động đầu tư
  •  D: Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: Chọn phát biểu đúng
  •  A: Đầu tư trực tiếp thường dẫn đến sự thành lập một pháp nhân
  •  B: Đầu tư gián tiếp thường dẫn đến sự thành lập một pháp nhân
  •  C: A, B đúng
  •  D: A, B sai
Câu 9: Dự án nào sau đây phải được Thủ tướng chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư
  •  A: Xây dựng và kinh doanh cảng hàng không, vận tải hàng không
  •  B: Kinh doanh Casino
  •  C: In ấn, phát hành báo chí, xuất bản
  •  D: Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Dự án nào sau đây phải được UBND cấp tỉnh chấp thuận cấp giấy chứng nhận đầu tư
  •  A: Dự án ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
  •  B: Dự án phát triển kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, chưa thành lập ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất
  •  C: Cả A & B đúng
  •  D: Cả A & B đều sai

Trắc nghiệm Pháp luật khác

Các loại trắc nghiệm khác

Ghi chú về bài Trắc nghiệm pháp luật về đầu tư ở Việt Nam 2

Bài Trắc nghiệm pháp luật về đầu tư ở Việt Nam 2 đã được kiểm duyệt trên websites vieclam.tv. Nếu thông tin không chính xác, bạn có thể liên hệ thông báo cho chúng tôi.
Từ khóa tìm kiếm
Trắc nghiệm pháp luật về đầu tư ở Việt Nam 2- Test pháp luật về đầu tư ở Việt Nam 2 . Bài thi Trắc nghiệm pháp luật về đầu tư ở Việt Nam 2 miễn phí. Làm bài test Trắc nghiệm pháp luật về đầu tư ở Việt Nam 2 online. Trac nghiem phap luat ve dau tu o Viet Nam 2- Test phap luat ve dau tu o Viet Nam 2 . Bai thi Trac nghiem phap luat ve dau tu o Viet Nam 2 mien phi. Lam bai test Trac nghiem phap luat ve dau tu o Viet Nam 2 online.