Trắc nghiệm luật kinh tế - phần công ty 6- Test luật kinh tế - phần công ty 6

Câu 1: Câu nào là câu đúng trong các câu sau:
  •  A: Công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên) có thể chuyển đổi sang công ty cổ phần.
  •  B: Doanh nghiệp tư nhân có thể chuyển đổi sang công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên)
  •  C: Công ty cổ phần có thể chuyển sang công ty TNHH (1 hoặc 2 thành viên trở lên)
  •  D: Cả A & C
Câu 2: Trong công ty cổ phần, trong khoảng bao nhiêu người thì phải thành lập ban kiểm soát :
  •  A: Từ 2-4 người.
  •  B: Từ 5-7 người.
  •  C: Từ 8-11 người.
  •  D: Từ 12 người trở lên
Câu 3: Đối với các loại hình công ty sau, loại hình nào chỉ được tăng mà không được giảm vốn điều lệ:
  •  A: Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
  •  B: Công ty TNHH 1 thành viên
  •  C: Công ty cổ phần
  •  D: Công ty hợp danh.
Câu 4: Đối với công ty Cổ Phần, cổ đông phổ thông phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết trong thời hạn :
  •  A: 30 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
  •  B: 60 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
  •  C: 90 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD.
  •  D: 120 ngày kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKKD
Câu 5: Trong công ty Hợp Danh, câu nào là câu đúng trong các câu sau:
  •  A: a. Thành viên hợp danh là cá nhân và phải chịu trách nhiệm vô hạn về toàn bộ tài sản của mình
  •  B: Được phép huy động vốn bằng hình thức phát hành chứng khoán
  •  C: Thành viên góp vốn và thành viên hợp danh đều có thể tham gia điều hành công ty
  •  D: Cả A & C
Câu 6: Cổ phần nào trong công ty cổ phần không được chuyển nhượng trong trường hợp thông thường
  •  A: Cổ phần phổ thông
  •  B: Cổ phần ưu đãi biểu quyết
  •  C: Cổ phần ưu đãi hoàn lại
  •  D: Cổ phần ưu đãi cổ tức
Câu 7: Cá nhân, tổ chức nào có quyền triệu tập cuộc họp hội đồng thành viên
  •  A: Chủ tịch hội đồng thành viên
  •  B: Nhóm thành viên sở hữu trên 25% vốn điều lệ
  •  C: A & B đều đúng
  •  D: A & B đều sai
Câu 8: Người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH và công ty Cổ phần có thể là
  •  A: Giám đốc, tổng giám đốc
  •  B: Chủ tịch hội đồng quản trị
  •  C: Chủ tịch hội đồng thành viên
  •  D: Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Có bao nhiêu loại công ty theo luật doanh nghiệp Việt Nam:
  •  A: Có 5 loại: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, công ty trách nhiện hữu hạn 1 thành viên, công ty hợp danh, nhóm công ty
  •  B: Có 2 loại: công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn
  •  C: Có 3 loại: doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh
  •  D: Có 4 loại: doanh nghiệp tư nhân, hộ kinh doanh, công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn
Câu 10: Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên gồm bao nhiêu thành viên:
  •  A: Từ 2 đến 11 người
  •  B: Từ 2 đến 50 người
  •  C: Từ 2 đến 100 người
  •  D: Không giới hạn

Trắc nghiệm Pháp luật khác

Các loại trắc nghiệm khác

Ghi chú về bài Trắc nghiệm luật kinh tế - phần công ty 6

Bài Trắc nghiệm luật kinh tế - phần công ty 6 đã được kiểm duyệt trên websites vieclam.tv. Nếu thông tin không chính xác, bạn có thể liên hệ thông báo cho chúng tôi.
Từ khóa tìm kiếm
Trắc nghiệm luật kinh tế - phần công ty 6- Test luật kinh tế - phần công ty 6 . Bài thi Trắc nghiệm luật kinh tế - phần công ty 6 miễn phí. Làm bài test Trắc nghiệm luật kinh tế - phần công ty 6 online. Trac nghiem luat kinh te - phan cong ty 6- Test luat kinh te - phan cong ty 6 . Bai thi Trac nghiem luat kinh te - phan cong ty 6 mien phi. Lam bai test Trac nghiem luat kinh te - phan cong ty 6 online.