Trắc nghiệm môn quản trị tài chính 4- Test môn quản trị tài chính 4

Câu 1: Hầu hết các công ty hoạt động chỉ một ngành duy nhất thì thực hiện phân tích dễ dàng hơn
  •  A: Đúng
  •  B: Sai
Câu 2: Trong giai đoạn khởi sự của một doanh nghiệp, việc xem xét yếu tố __________ là mang tính quyết định trong việc xem xét cấu trúc tài chính
  •  A: Giá trị thị trường (hàm ý về rủi ro và tỷ suất sinh lợi)
  •  B: Khả năng tài trợ linh hoạt
  •  C: Tính tương thích giữa vốn và tài sản được tài trợ
  •  D: Việc lựa chọn thời điểm
Câu 3: Thu thập giữ lại là:
  •  A: Số tiền mặt mà doanh nghiệp đã giữ lại được
  •  B: Chênh lệch giữa lợi nhuận ròng tạo ra và cổ tức đã chi trả
  •  C: Chênh lệch giữa giá trị thị trường và giá trị sổ sách của cổ phần
  •  D: Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá
Câu 4: Tiền mặt phát sinh nội bộ được tính toán như là:
  •  A: Thu thập giữ lại + khoản thanh toán lãi vay
  •  B: Thu nhập giữ lại + khấu hao
  •  C: Thu nhập giữ lại – khấu hao
  •  D: Cổ tức đã chi trả + khoản thanh toán lãi vay
Câu 5: Một công ty có 100 triệu $ nợ ngắn hạn, 200 triệu $ nợ đài hạn và 300 triệu $ vốn cổ phần, tổng tài sản sẽ là 600 triệu $. Tính toán tỷ số nợ của công ty
  •  A: 40%
  •  B: 20%
  •  C: 50%
  •  D: Không câu nào đúng
Câu 6: Cổ phiếu là một chứng chỉ thể hiện giá trị mà nó mang trên mình. Giá trị này được gọi là:
  •  A: Giá trị sổ sách
  •  B: Mệnh giá
  •  C: Giá trị thanh khoản (Giá trị có thể bán lại)
  •  D: Không có câu nào đúng
Câu 7: Thặng dư vốn (capital gain) thường được xem như là:
  •  A: Mệnh giá của cổ phiếu
  •  B: Thu nhập giữ lại tích lũy trong suốt đời sống của một công ty cổ phần
  •  C: Giá trị vốn cổ phần phân bổ trực tiếp vượt trội so với mệnh giá
  •  D: Giá trị cổ phần được mua lại
Câu 8: Giá thị trường của vốn cổ phần được tính toán như là:
  •  A: Giá thị trường Số cổ phần đang lưu hành
  •  B: Giá thị trường Số cổ phần lưu hành
  •  C: Giá thị trường Số cổ phần ủy nhiệm
  •  D: Mệnh giá Số cổ phần đang lưu hành
Câu 9: Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động?
  •  A: Các khoản phải thu
  •  B: Tiền lương
  •  C: Hàng tồn kho
  •  D: Tất cả các câu trên đều bao gồm trong tài sản lưu động
Câu 10: Khác biệt chính giữa tài trợ ngắn hạn và dài hạn là:
  •  A: Rủi ro của dòng tiền dài hạn quan trọng hơn rủi ro ngắn hạn
  •  B: Hiện giá của dòng tiền dài hạn lớn hơn dòng tiền ngắn hạn
  •  C: Thời hạn của dòng tiền ngắn hạn bé hơn hoặc bằng 1 năm
  •  D: Tất cả câu trên đều đúng

Trắc nghiệm Quản trị kinh doanh khác

Các loại trắc nghiệm khác

Ghi chú về bài Trắc nghiệm môn quản trị tài chính 4

Bài Trắc nghiệm môn quản trị tài chính 4 đã được kiểm duyệt trên websites vieclam.tv. Nếu thông tin không chính xác, bạn có thể liên hệ thông báo cho chúng tôi.
Từ khóa tìm kiếm
Trắc nghiệm môn quản trị tài chính 4- Test môn quản trị tài chính 4 . Bài thi Trắc nghiệm môn quản trị tài chính 4 miễn phí. Làm bài test Trắc nghiệm môn quản trị tài chính 4 online. Trac nghiem mon quan tri tai chinh 4- Test mon quan tri tai chinh 4 . Bai thi Trac nghiem mon quan tri tai chinh 4 mien phi. Lam bai test Trac nghiem mon quan tri tai chinh 4 online.